- Công Ty TNHH Công Nghệ Mã Vạch Lê Đăng
-
mavachledang@gmail.com ----- Hotline: 0902 616 993 - 0868 782 128
mavachledang@gmail.com ----- Hotline: 0902 616 993 - 0868 782 128
Mực in Wax giá cạnh tranh nhãn hiệu Inkanto của hãng Amor (Pháp)
Sản xuất tại Singapore
Độ đậm (Blackness) 2.1 ODR
Độ bám (Print resistance) đến 30
Tương thích các loại giấy Vellum, Coated, Glossy Coated
Đáp ứng các tiêu chuẩn về Halogens Free, RoHS, Food,...
Hotline: 0902 616 993 - 0868 78 21 28
Hỗ trợ tư vấn cài đặt
Bảo hàng chính hãng
Khách sỉ vui lòng liên hệ để được giá tốt
MỰC IN MÃ VẠCH WAX INKANTO AWR1
- Mực in wax inkanto AWR1 của Amor là mực in mã vạch dạng sáp tiêu chuẩn (Standar Wax) thích hợp in tem tự dính (giấy tem decal) với bề mặt cơ bản thông thường. AWR1 đã được Amor cho ra đời để đáp ứng cho các giải pháp in tem nhãn cho nhiều lĩnh vực như lưu trữ, thẻ, tem phân phối tốt hơn dạng Wax nhưng với chi phí thấp hơn so với dòng Wax khác. Inkanto AWR1 cho các bản in ở tốc độ cao và rõ nét tối ưu với đầu in nhiệt của máy in tem mã vạch đốt nóng ở mức thấp để bảo vệ đầu in.
- Cấu trúc Mực in wax inkanto AWR1: Mực in wax inkanto AWR1 của Amor có cấu tạo thành phần ba lớp gồm: lớp mực wax có chỉ số nóng chảy ở mức 65°C, lớp thứ hai là phim PET nằm giữa có chỉ số độ dày 4,5 μm và lớp cuối cùng tấm Dos có hệ số ma sát KD<0,2 giúp giữ nguyên định dạng để cuộn lại sau khi sử dụng.
- Mực in wax inkanto AWR1 là mẫu ribbon wax nổi bật và cạnh tranh đến từ thương hiệu Inkanto (Armor). Với khả năng nhạy mực rất cao cho phép sử dụng và in với mức tiêu tốn năng lượng thấp ở trên đầu in. Inkanto AWR1 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau đặt biệt là khi cần lựa chọn các mẫu mực tối ưu chi phí.
MỰC IN MÃ VẠCH WAX INKANTO AWR1
- Ruy băng mực in mã vạch Wax Inkanto AWR1® từ ARMOR , được thiết kế từ các sản phẩm chất lượng hàng đầu AWR® và AWX®. Loại mực này cung cấp chất lượng in cao đối với các mã vạch, chữ font nhỏ, ký tự lớn và logo, với độ đậm lên đến 2.1 (ODR). Cấu trúc của loại mực này cho phép in được với tất cả các loại giấy.
- Với thuộc tính như vậy, loại ruy băng này được khuyến cáo dùng để in nhãn mã vạch tiêu chuẩn. Chịu được nhiệt độ lên đến 60°C.
- Vẫn giữ được thuộc tính khi in với tốc độ lên đến 300 mm/s (12 ips) với độ phân giải của máy in là 203/300 và 600 DPI
Khả năng đề kháng: Mực in wax inkanto AWR1 là ruy băng in mã vạch Wax có hệ số vật lý chống ma sát ở thang điểm 30, nhiệt độ nóng chảy là 60 độ C, không tan trong nước và chịu mức ánh sáng ở thang điểm 7,5/8.
Hiệu suất in đạt tốc độ 300mm/s : Mực in wax inkanto AWR1 đạt hiệu suất khi máy in mã vạch đạt tốc độ 12ips (300mm/s), với mã vạch 0° đạt điểm tuyệt đối 100, mã vạch 90° cũng khá ấn tượng đạt thang điểm 60 khi với một loại cơ bản tiêu chuẩn như AWR1. Ruy băng Inkanto AWR1 có mực màu đen có độ bám dính tốt trên bề mặt giấy tem với độ sắc nét đạt thang điểm 80. Chưa dừng ở đó Inkanto AWR1 cũng như các loại khác của Amor, đều luôn được các nhà sản xuất máy in tem mã vạch hàng đầu thế giới tin tưởng, để lựa chọn cho các giải pháp tem nhãn quan trọng.
Đặc tính khả năng ứng dụng : Mực in wax inkanto AWR1 được Amor cho ra đời đã đạt nhiều chứng nhận an toán về sản phẩm như 1935/2004, FDA, RoHS, Halogen Free, Reach SVHC Free, CP65. Inkanto AWR1 được ứng dụng để in tem nhãn mã vạch, ký tự trong nhiều phạm vi từ tem lưu trữ, vận chuyển hàng, thẻ, crate, túi sản phẩm đến tem phân phối.
Môi trường bảo quản : Mực in wax inkanto AWR1 cũng như các dòng ruy băng mực in mã vạch Amor, đều được nhà sản xuất khuyên tuân thủ các điều kiện lưu trữ ở nhiệt độ 5 đến 35 độ c, độ ẩm 20 đến 80% và tránh ánh sáng trực tiếp, để bảo vệ và duy trì cho ruy băng đạt hiệu suất tốt nhất.
Thông số kỹ thuật |
|
Loại ribbon |
Wax |
Kích cỡ cuộn |
|
Độ dày ribbon |
< = 8µm |
Mặt mực |
Hỗ trợ cả 02 x loại: Mực mặt ngoài (CSO) và mực mặt trong (CSI) |
Tốc độ in |
Hỗ trợ tốc độ in lên đến 400m/s (16 ips) |
Độ bám |
Hỗ trợ độ bám (Print resistance) lên đến 30 |
Loại giấy |
Hỗ trợ các loại giấy Vellum, Coated, Glossy Coated |
Độ đậm (Blackness) |
2.1 ODR |
Phù hợp chứng nhận |
An toàn thực phẩm/Food Contact 1935/2004/EC, RoHS, Halogen Free, REACH/SVHC 1907/2006/EC, Heavy metals 2011/65/EU, California Proposition 65 |
Nhận xét đánh giá